Chào mừng Quý Khách đến với Công ty luật Hoàng Minh

Thông tư 13/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

---------------------------

Số: 13/2010/TT-BNNPTNT 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------

Hà Nội, ngày 12  tháng 3 năm 2010

THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp

dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam

--------------------------------------

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 15/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/3/1996 về việc Quản lý thức ăn chăn nuôi;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:

1. Sản phẩm sản xuất trong nước (254 sản phẩm);

2. Sản phẩm nhập khẩu (12 sản phẩm).

Điều 2. Thông tư  này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nuôi trồng thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng thức ăn dùng trong nuôi trồng thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Sở NNPTNT các tỉnh TP trực thuộc TW;

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Các Cục, Vụ thuộc Bộ NNPTNT;

- Lưu: VT, NTTS.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Vũ Văn Tám

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

------------------------ 

DANH MỤC BỔ SUNG THỨC ĂN HỖN HỢP DÙNG TRONG

NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM 

(Ban hành kèm theo Thông tư  số: 13 /2010/TT-BNNPTNT  ngày 12 tháng 3 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC: 254 sản phẩm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên sản phẩm

Số công bố

Hàm lượng (%)

 

Công ty TNHH Grobest & I – Mei Industrial (VN)

Địa chỉ: Số 9, Đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Biên Hoà, Đồng Nai.

Điện thoại: 0613. 993.511 – 19.    Fax: 0613. 892.211 – 13.

1

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/DA

Protein: 44

2

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 2

Protein: 44

3

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 2L

Protein: 44

4

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 3

Protein: 42

5

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 4

Protein: 40

6

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 5

Protein: 39

7

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu DANDY, mã số No. 6

Protein: 39

8

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/GR

Protein: 43

9

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 2

Protein: 42

10

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 2L

Protein: 42

11

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 3

Protein: 42

12

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 4

Protein: 40

13

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 5

Protein: 39

14

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST, mã số No. 6

Protein: 38

15

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu HẢI MÃ, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/HM

Protein: 43

16

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 2

Protein: 43

17

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 2L

Protein: 43

18

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 3

Protein: 42

19

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 4

Protein: 40

20

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 5

Protein: 39

21

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  HẢI MÃ, mã số No. 6

Protein: 39

22

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu NICE, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/NI

Protein: 40

23

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 2

Protein: 40

24

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 2L

Protein: 38

25

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 3

Protein: 37

26

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 4

Protein: 37

27

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 5

Protein: 35

28

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  NICE, mã số No. 6

Protein: 35

29

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SEAHORSE, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/SE

Protein: 43

30

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 2

Protein: 42

31

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 2L

Protein: 42

32

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 3

Protein: 42

33

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 4

Protein: 40

34

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 5

Protein: 39

35

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SEAHORSE, mã số No. 6

Protein: 38

36

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SMART mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/SM

Protein: 40

37

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SMART, mã số No. 2

Protein: 40

38

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SMART, mã số No. 2L

Protein: 38

39

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SMART, mã số No. 3

Protein: 37

40

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SMART, mã số No. 4

Protein: 37

41

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SMART, mã số No. 5

Protein: 35

42

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SMART, mã số No. 6

Protein: 35

43

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SUNNY NEW mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/SU

Protein: 42

44

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUNNY NEW, mã số No. 2

Protein: 40

45

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUNNY NEW, mã số No. 2L

Protein: 40

46

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUNNY NEW, mã số No. 3

Protein: 40

47

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUNNY NEW, mã số No. 4

Protein: 39

48

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SUNNY NEW, mã số No. 5

Protein: 38

49

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUNNY NEW, mã số No. 6

Protein: 36

50

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SUPER NICE mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/SN

Protein: 40

51

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUPER NICE, mã số No. 2

Protein: 40

52

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUPER NICE, mã số No. 2L

Protein: 38

53

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUPER NICE, mã số No. 3

Protein: 37

54

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUPER NICE, mã số No. 4

Protein: 37

55

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu SUPER NICE, mã số No. 5

Protein: 35

56

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  SUPER NICE, mã số No. 6

Protein: 35

57

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu TOPWIN mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/TW

Protein: 43

58

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  TOPWIN, mã số No. 2

Protein: 42

59

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  TOPWIN, mã số No. 2L

Protein: 42

60

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  TOPWIN, mã số No. 3

Protein: 42

61

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  TOPWIN, mã số No. 4

Protein: 40

62

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu TOPWIN, mã số No. 5

Protein: 39

63

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  TOPWIN, mã số No. 6

Protein: 38

64

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu VISTA, mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/VI

Protein: 40

65

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  VISTA, mã số No. 2

Protein: 40

66

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  VISTA, mã số No. 2L

Protein: 38

67

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  VISTA, mã số No. 3

Protein: 37

68

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  VISTA, mã số No. 4

Protein: 37

69

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu VISTA, mã số No. 5

Protein: 35

70

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  VISTA, mã số No. 6

Protein: 35

71

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu WINNER mã số No. 1

TCCS: 01-GR:2010/WI

Protein: 40

72

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  WINNER, mã số No. 2

Protein: 40

73

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  WINNER, mã số No. 2L

Protein: 38

74

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  WINNER, mã số No. 3

Protein: 37

75

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  WINNER, mã số No. 4

Protein: 37

76

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu WINNER, mã số No. 5

Protein: 35

77

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  WINNER, mã số No. 6

Protein: 35

78

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 1

TCCS: 02-GR: 2010/SC

Protein: 40

79

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 2

Protein: 40

80

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 2L

Protein: 38

81

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 3

Protein: 37

82

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 4

Protein: 37

83

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 5

Protein: 35

84

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm càng xanh,

hiệu SCAMBI mã số No. 6

Protein: 35

85

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm giống,

hiệu GROBEST GROUP, mã số No. 0

TCCS: 01-GR:2010/GG

Protein: 42

86

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu THE BEST mã số No. 4

TCCS: 01-GR:2010/BE

Protein: 45

87

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu  THE BEST, mã số No. 5

Protein: 45

88

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST TĂNG TRỌNG  mã số No. 4

TCCS: 01-GR:2010/GB

Protein: 45

89

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú,

hiệu GROBEST TĂNG TRỌNG  mã số No. 5

Protein: 45

90

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu SEAHORSE TĂNG TRỌNG  mã số No. 4

TCCS: 01-GR:2010/SB

Protein: 45

91

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu SEAHORSE TĂNG TRỌNG  mã số No. 5

Protein: 45

92

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu TOPWIN TĂNG TRỌNG mã số No. 4

TCCS: 01-GR:2010/TB

Protein: 45

93

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu TOPWIN TĂNG TRỌNG  mã số No. 5

Protein: 45

94

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng,

hiệu VANNAMEI mã số No. 1

TCCS: 03-GR:2010/VA

Protein: 40

95

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  VANNAMEI, mã số No. 2

Protein: 40

96

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  VANNAMEI, mã số No. 2M

Protein: 40

97

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  VANNAMEI, mã số No. 2ML

Protein: 39

98

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  VANNAMEI, mã số No. 2L

Protein: 39

99

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu VANNAMEI, mã số No. 3

Protein: 39

100

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu VANNAMEI, mã số No. 4

Protein: 39

101

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng,

hiệu CENTER VANNAMEI, mã số No. 1

TCCS: 03-GR:2010/CE

Protein: 40

102

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  CENTER VANNAMEI, mã số No. 2

Protein: 40

103

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  CENTER VANNAMEI, mã số No. 2M

Protein: 40

104

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  CENTER VANNAMEI, mã số No. 2ML

Protein: 39

105

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  CENTER VANNAMEI, mã số No. 2L

Protein: 39

106

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu CENTER VANNAMEI, mã số No. 3

Protein: 39

107

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu CENTER VANNAMEI, mã số No. 4

Protein: 39

108

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng,

hiệu LEADER VANNAMEI, mã số No. 1

TCCS: 03-GR:2010/LD

Protein: 40

109

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  LEADER VANNAMEI, mã số No. 2

Protein: 40

110

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  LEADER VANNAMEI, mã số No. 2M

Protein: 40

111

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng,

hiệu   LEADER VANNAMEI, mã số No. 2ML

Protein: 39

112

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu  LEADER VANNAMEI, mã số No. 2L

Protein: 39

113

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu LEADER VANNAMEI, mã số No. 3

Protein: 39

114

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm  thẻ chân trắng, hiệu LEADER VANNAMEI, mã số No. 4

Protein: 39

115

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 642

TCCS: 04-GR:2010/GB6

Protein: 42

116

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 640

Protein: 40

117

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 635

Protein: 35

118

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 630

Protein: 30

119

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 628

Protein: 28

120

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB625

Protein: 25

121

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 623

Protein: 23

122

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 620

Protein: 20

123

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá ba sa,

hiệu GROBEST, mã số GB 618

Protein: 18

124

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số GB 8000

TCCS: 04-GR:2010/R800

Protein: 40

125

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8001

Protein: 35

126

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8002

Protein: 30

127

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8003S

Protein: 27

128

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8003

Protein: 27

129

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8004

Protein: 25

130

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8005

Protein: 23

131

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá có vảy (cá Rôphi và điêu hồng), hiệu GROBEST, mã số R8006

Protein: 20

 

Công ty cổ phần thức ăn thuỷ sản Sao Á

Địa chỉ: Lô E, đường số 2A/1 KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương.

ĐT: 0650.378.2306/378.2307. Fax: 0650.378.2308.

 

132

Thức ăn hồn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 901S

TCCS 04:2009/SA

Protein: 43

133

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 901

Protein: 43

134

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 902

Protein: 43

135

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 903

Protein: 43

136

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 903P

Protein: 43

137

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 904S

Protein: 43

138

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 904

Protein: 43

139

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú, hiệu X-SIZE FEED, mã số 905

Protein: 43

 

Công ty cổ phần DOMENAL

Địa chỉ: số 30, Lê Anh Xuân, Cao Lãnh, Đồng Tháp

ĐT: 0673.876.113. Fax: 0673.890.717.

 

140

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng, Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 11

TCCS: 0091:2009/DMN

Protein: 40

141

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 12

TCCS: 0092:2009/DMN

Protein: 35

142

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 13

TCCS: 0093:2009/DMN

Protein: 33

143

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 14

TCCS: 0094:2009/DMN

Protein: 31

144

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 15

TCCS: 0095:2009/DMN

Protein: 29

145

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 16

TCCS: 0096:2009/DMN

Protein: 27

146

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi, điêu hồng. Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 17

TCCS: 0097:2009/DMN

Protein: 25

147

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 1

TCCS: 0081:2009/DMN

Protein: 40

148

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 2

TCCS: 0082:2009/DMN

Protein: 35

149

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 3

TCCS: 0083:2009/DMN

Protein: 33

150

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 4

TCCS: 0084:2009/DMN

Protein: 31

151

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 5

TCCS: 0085:2009/DMN

Protein: 29

152

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 6

TCCS: 0086:2009/DMN

Protein: 27

153

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 7

TCCS: 0087:2009/DMN

Protein: 25

154

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 8

TCCS: 0088:2009/DMN

Protein: 23

155

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Domenal, Mã số Vip 9

TCCS: 0089:2009/DMN

Protein: 21

 

Công ty TNHH MTV Chế biến thuỷ sản Hoàng Long

Địa chỉ: Nguyễn Chí Thanh, Ấp 3, Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp.

ĐT: 0673.827.178. Fax: 0673.827.179.

 

156

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 801

TCCS 08:2009/HL

Protein: 40

157

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 802

TCCS 09:2009/HL

Protein: 35

158

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 803

TCCS 10:2009/HL

Protein: 30

159

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 804

TCCS 11:2009/HL

Protein: 27

160

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 805

TCCS 12:2009/HL

Protein: 25

161

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rô phi

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 806

TCCS 13:2009/HL

Protein: 20

162

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 701

TCCS 01:2009/HL

Protein: 40

163

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 702

TCCS 02:2009/HL

Protein: 35

164

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 703

TCCS 03:2009/HL

Protein: 30

165

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 704

TCCS 04:2009/HL

Protein: 28

166

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 705

TCCS 05:2009/HL

Protein: 26

167

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 706

TCCS 06:2009/HL

Protein: 22

168

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: Hoàng Long, Mã số: HL 707

TCCS 07:2009/HL

Protein: 20

Công ty TNHH Thức ăn chăn nuôi Ngọc Long

Địa chỉ: Ấp Bình Thuận 2, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

ĐT: 06503.717.693. Fax: 06503.717.760

 

169

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Hi-Pro, mã số: P28

TCCS:   P28/NL-BD

Protein: 28

170

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Hi-Pro, mã số: P32

TCCS:   P32/NL-BD

Protein: 32

171

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Hi-Pro, mã số: P37

TCCS:   P37/NL-BD

Protein: 37

172

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Hi-Pro, mã số: P42

TCCS:   P42/NL-BD

Protein: 42

173

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Nafa, mã số: N38

TCCS:  N38/NL-BD

Protein: 38

174

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 38S

TCCS:   38S/NL-BD

Protein: 38

175

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 101S

TCCS: 101S/NL-BD

Protein: 40,5

176

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 102S

TCCS: 102S/NL-BD

Protein: 35,5

177

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 103S

TCCS: 103S/NL-BD

Protein: 30,5

178

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 104S

TCCS: 104S/NL-BD

Protein: 27,5

179

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 105S

TCCS: 105S/NL-BD

Protein: 25,5

180

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá Rô phi và Diêu hồng. Nhãn hiệu: Aquafile, mã số: 106S

TCCS: 106S/NL-BD

Protein: 20,5

 

Công ty TNHH HARVEST

Địa chỉ: Khu CN Nhơn Trạch III, Nhơn Trạch, Đồng Nai.

ĐT: 0613.560.029, Fax: 0613.560.548.

 

181

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá điêu hồng, cá rô phi, nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: TL 820

TCCS 42:2009/HIC

Protein: 20

182

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá điêu hồng, cá rô phi, nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: TL 825

TCCS 43:2009/HIC

Protein: 25

183

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá điêu hồng, cá rô phi, nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: TL 827

TCCS 44:2009/HIC

Protein: 27

184

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá điêu hồng, cá rô phi, nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: TL 830

TCCS 45:2009/HIC

Protein: 30

185

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá điêu hồng, cá rô phi, nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: TL 835

TCCS 46:2009/HIC

Protein: 35

186

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá basa,

nhãn hiệu HARVEST No.1, Mã số: CF 618

TCCS 32:2009/HIC

Protein: 18

187

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá basa,

nhãn hiệu HARVEST No.1, Mã số: CF 622

TCCS 31:2009/HIC

Protein: 22

188

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá basa,

nhãn hiệu HARVEST No.1, Mã số: CF 626

TCCS 30:2009/HIC

Protein: 26

189

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá basa,

nhãn hiệu HARVEST No.1, Mã số: CF 630

TCCS 29:2009/HIC

Protein: 30

190

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra và cá basa,

nhãn hiệu HARVEST No.1. Mã số: CF 635

TCCS 28:2009/HIC

Protein: 35

Công ty TNHH Ro Minh

Địa chỉ: 385 Xô Viết Nghệ Tĩnh, p24, Bình Thạch, tp Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.2214.6666 – 08.2214.7777.

 

191

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm Sú, hiệu SUPER GROWN, mã số thức ăn: No. 4

TCCS: 02-TT:2009/GRM

Protein: 45

192

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm Sú, hiệu SUPER GROWN, mã số thức ăn: No. 5

Protein: 45

 

Chi nhánh công ty CP NTACO – Nhà máy chế biến thức ăn thuỷ sản Việt Thái

Địa chỉ: tổ 18, QL 91, ấp Bình An I, An Hoà, Châu Thành, An Giang

 

193

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT 02

TCCS 01:2009/VT09

Protein: 30

194

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT 03

Protein: 28

195

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT 04

Protein: 26

196

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT 06

Protein: 26

197

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT 08

Protein: 22

198

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT – D2

Protein: 30

199

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT – D3

Protein: 28

200

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT – D4

Protein: 26

201

Thức ăn hỗn hợp dạng viên dùng cho cá tra, ba sa. Loại VT – D6

Protein: 26

 

Công ty Nông sản thực phẩm Trà Vinh

Địa chỉ: Ấp Vĩnh Yên, Long Đức, tx Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.

ĐT: 0743.767.999 – 3846.579, Fax: 0743.846.593

 

202

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 1, mã số VTV 140

TCCS 01:2009/CL

Protein: 40

203

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 2, mã số VTV 235

TCCS 02:2009/CL

Protein: 35

204

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 3, mã số VTV 332

TCCS 03:2009/CL

Protein: 32

205

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 3, mã số VTV 330

TCCS 04:2009/CL

Protein: 30

206

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 4, mã số VTV 428

TCCS 05:2009/CL

Protein: 28

207

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 4, mã số VTV 426

TCCS 06:2009/CL

Protein: 26

208

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 5, mã số VTV 524

TCCS 07:2009/CL

Protein: 24

209

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 5, mã số VTV 522

TCCS 08:2009/CL

Protein: 22

210

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 6, mã số VTV 620

TCCS 09:2009/CL

Protein: 20

211

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá tra, ba sa, loại số 6, mã số VTV 618

TCCS 10:2009/CL

Protein: 18

Công ty TNHH Thuỷ sản GO MINH

Địa chỉ: 01 Phổ Quang, Phường 2, Tân Bình, tp Hồ Chí Minh.

ĐT: 083.8475666 – 777 – 888. Fax: 083.8475999

 

212

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu Super Grown, số No.4

TCCS: 03-TT:2010/GRM

Protein: 45

213

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu Super Grown, số No.5

TCCS: 03-TT:2010/GRM

Protein: 45

214

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.1

TCCS: 04-TT:2010/GRM

Protein: 40

215

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.2

Protein: 40

216

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.2M

Protein: 40

217

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.2ML

Protein: 39

218

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.2L

Protein: 39

219

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.3

Protein: 39

220

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu Vannamei 68. Số: No.4

Protein: 39

221

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.1

TCCS: 05-TT:2010/GRM

Protein: 40

222

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.2

Protein: 40

223

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.2M

Protein: 40

224

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.2ML

Protein: 39

225

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.2L

Protein: 39

226

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.3

Protein: 39

227

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng. Hiệu: Grominh Vannamei. Số: No.4

Protein: 39

228

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.1

TCCS: 01-TT:2010/GRM

Protein: 43

229

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.2

Protein: 42

230

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.2L

Protein: 42

231

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.3

Protein: 40

232

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.4

Protein: 39

233

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: Grominh. Số: No.5

Protein: 38

234

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.1

TCCS: 02-TT:2010/GRM

Protein: 44

235

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.2

Protein: 44

236

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.2L

Protein: 44

237

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.3

Protein: 42

238

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.4

Protein: 40

239

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm sú.

Hiệu: GROMAX. Số: No.5

Protein: 39

240

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm giống.

Hiệu: GROMINH GROUP. Số: No.0

TCCS: 06-TG:2010/GRM

Protein: 42

 

Công ty TNHH Uni – President Việt Nam

Địa chỉ: 16–18 Đường ĐT 734, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương. Điện thoại: 0650790811- 6         Fax: 065079081

 

241

Thức ăn cho tôm sú PL 10 - 15

Nhãn hiệu: HI-AQUA. Mã số: H680

TS-0021T/04

Protein: 44

242

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, basa

Nhãn hiệu: UP. Mã số: T503

TS-0014T/02

Protein: 40

243

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, ba sa.

Mã hàng hoá: T50428. Mức: 4; 5; 6; 7.

TCCS 34:2009

Protein: 28

244

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q190

TCCS: TCUP 35:2009/01

Protein: 40

245

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q191

TCCS: TCUP 35:2009/02

Protein: 40

246

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q192

TCCS: TCUP 35:2009/03

Protein: 40

247

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q193

TCCS: TCUP 35:2009/04

Protein: 40

248

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q194

TCCS: TCUP 35:2009/05

Protein: 39

249

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q195

TCCS: TCUP 35:2009/06

Protein: 39

250

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng, hiệu HI-AQUA, mã số: Q196

TCCS: TCUP 35:2009/07

Protein: 38

 

Chi nhánh Công ty cổ phần Tô Châu – Xí nghiệp sản xuất thức ăn thuỷ sản Tô Châu

Địa chỉ: KCN Trần Quốc Toản, QL 30, khóm 4, P11, Cao Lãnh - Đồng Tháp. ĐT: 0673.707793 – 0673.893.555

 

251

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá rô phi, điêu hồng.

Nhãn hiệu: TÔ CHÂU, loại số 3, mã số TC 11

TCCS 11:2010/TC

Protein: 30

252

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá rô phi, điêu hồng.

Nhãn hiệu: TÔ CHÂU, loại số 4, mã số TC 12

TCCS 12:2010/TC

Protein: 27

253

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá rô phi, điêu hồng.

Nhãn hiệu: TÔ CHÂU, loại số 5, mã số TC 13

TCCS 13:2010/TC

Protein: 25

254

Thức ăn hỗn hợp dùng cho cá rô phi, điêu hồng.

Nhãn hiệu: TÔ CHÂU, loại số 6, mã số TC 14

TCCS 14:2010/TC

Protein: 20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. SẢN PHẨM NHẬP KHẨU: 12 sản phẩm

STT

Tên sản phẩm

Số công bố

Hàm lượng (%)

 

Công ty TNHH TM-DV-SX Ngọc Trai

Địa chỉ: 197 Đường 2/4, Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà

ĐT: 0583.834.375, Fax: 0583.831.791

 

1

Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng.

Hiệu: P.VANNAMEI.

Nhà sản xuất: Higashimaru Co.,Ltd Nhật Bản.

TCCS 04:2009/NT-KH

Protein: 52

2

Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng.

Hiệu: VANNA GO2.

Nhà sản xuất: INVE (Thailand), Ltd.

TCCS 12:2009/NT-KH

Protein: 48

3

Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng.

Hiệu: VANNA GO1.

Nhà sản xuất: INVE (Thailand), Ltd.

TCCS 11:2009/NT-KH

Protein: 48

4

Thức ăn dùng cho tôm thẻ chân trắng.

Hiệu: VANNA STAR.

Nhà sản xuất: INVE (Thailand), Ltd.

TCCS 13:2009/NT-KH

Protein: 48

 

Nhà nhập khẩu: Công ty TNHH XNK Trường Thành

Địa chỉ: Khu II, Thạnh Phú, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng.

Điện thoại: 0793.853.009.    Fax: 0793.854.060.

Nhà sản xuất: Inteqc feed, Co., LTD. Bang kok Thailand.

 

5

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 101

TCCS: 19/2010/NK.TT

Protein: 42

6

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 102

Protein: 42

7

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 103

Protein: 40

8

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 103S

Protein: 40

9

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 103P

Protein: 40

10

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 104S

Protein: 40

11

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 104

Protein: 40

12

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú.

Nhãn hiệu: Siamteqc, mã số: 105

Protein: 38

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Vũ Văn Tám

 

Thông tư 13/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam

Bình luận của bạn
*
*
*
*
 Captcha

STTTiêu đề văn bảnNgày thángNơi ban hành
1

Công văn 3091/VPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc điều chuyển nguồn vốn đảm bảo an toàn hồ chứa nước năm 2013 của tỉnh Bắc Kạn

20/06/2014VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
2

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

20/06/2014BỘ TÀI CHÍNH
3

Thông tư liên tịch 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23/

20/06/2014NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM - BỘ XÂY DỰNG - BỘ TƯ PHÁP - BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
4

Thông tư liên tịch 55/2014/TTLT-BTC-BGTVT của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam

20/06/2014BỘ TÀI CHÍNH - BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
5

Thông tư 54/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước theo quy định tại Nghị định 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

20/06/2014BỘ TÀI CHÍNH
6

Công văn 2823/VPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc gia hạn thanh toán vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch 2014 - 2015 của Dự án di dân, tái định cư Thủy điện Sơn La

20/06/2014VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
7

Thông tư 47/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn ngân hàng thương mại

05/05/2014BỘ TÀI CHÍNH
8

Công văn 2823/VPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc gia hạn thanh toán vốn trái phiếu Chính phủ ứng trước kế hoạch 2014 - 2015 của Dự án di dân, tái định cư Thủy điện Sơn La

05/05/2014VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
9

Thông tư 13/2014/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn việc cho vay theo Quyết định 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp

24/04/2014NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
10

Quyết định 544/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chỉnh sửa, bổ sung danh mục Dự án "Phát triển lưới điện Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh vay vốn Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB)"

24/04/2014THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
11

Quyết định 739/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số đề án và cơ chế chính sách thực hiện Chiến lược phát triển Kho bạc Nhà nước đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định 937/QĐ-BTC ngày 25/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

24/04/2014BỘ TÀI CHÍNH
12

Nghị định 26/2014/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng

24/04/2014CHÍNH PHỦ
13

Nghị định 18/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản

19/03/2014CHÍNH PHỦ
14

Công văn 1114/VPCP-QHQT của Văn phòng Chính phủ về việc gia hạn Hiệp định viện trợ không hoàn lại hợp phần tài chính carbon Dự án phát triển năng lương tái tạo (REDP) do Ngân hàng Thế giới (WB) tài trợ

27/02/2014VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
15

Thông tư 24/2013/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam

05/12/2013NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
16

Thông tư 25/2013/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông

05/12/2013NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
17

96/2013/NĐ-CP - Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam

09/09/2013BỘ TÀI CHÍNH
18

Công văn 395/GSQL-TH của Cục Giám sát quản lý về Hải quan về việc kinh doanh hàng hóa gửi kho ngoại quan của văn phòng đại diện Công ty nước ngoài

28/06/2013Tổng cục Hải quan
19

Nghị định 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ về thương mại điện tử

28/06/2013NĐ Chính phủ
20

Công văn 3167/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xử lý vướng mắc lô hàng quá cảnh

28/06/2013Bộ Tài chính